Tấm Lợp Lấy Sáng Thông Minh Polycarbonat Dạng Sần
Tấm lợp lấy sáng đặc sần độ dày dạng đặc
ruột được bảo hành đến 10 năm về chất lượng với khả năng chống ồn và cách nhiệt
cực kỳ hiệu quả. Tấm poly đặc sử dụng công nghệ sản xuất theo dây chuyền hiện
đại với công nghệ đùn UV giúp tấm không phai màu theo thời gian mà còn có
khả năng chống tia tử ngoại cực tốt đem lại ánh sáng dịu nhà an toàn cho ngôi
nhà của bạn.
Ø Độ truyền ánh sáng tấm poly đặc
Độ truyền ánh sáng qua màu
|
Độ dày (mm)
|
1.0
|
2.0
|
3.0
|
4.0
|
5.0
|
6.0
|
Trắng trong (Clear)
|
88
|
88
|
88
|
87
|
87
|
85
|
Xanh lá (Green)
|
69
|
69
|
69
|
69
|
68
|
67
|
Xanh dương (Blue)
|
39
|
39
|
39
|
39
|
39
|
38
|
Nâu đồng (Bronze)
|
17
|
17
|
17
|
17
|
16
|
16
|
Trắng sữa (White)
|
28
|
28
|
28
|
25
|
|
|
Ø Thông số kỹ thuật
tấm lấy sáng đặc
Chỉ tiêu
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Giá trị
|
|
Tỷ trọng
|
ASTM D792
|
g/cm³
|
1.2
|
|
Độ bền kéo
|
ASTM D638
|
Kg/cm²
|
550-700
|
|
Độ dãn dài
|
ASTM D638
|
%
|
50-100
|
|
Độ bền nén
|
ASTM D695
|
Kg/cm²
|
500-900
|
|
Độ bền uốn
|
ASTM D790
|
Kg/cm²
|
850-900
|
|
|
|
|
|
|
Độ bền va đập
|
ASTM D256
|
KJ/m²
|
50-100
|
|
Biến đổi nhiệt
|
ASTM D177
|
10-4cal/cm secºC
|
4.6
|
|
Nhiệt dung riêng
|
…
|
cal/ºCg
|
0.26-0.28
|
|
Nhiệt biến dạng
|
ASTM D648
|
6-7
|
134-140
|
|
Độ truyền ánh sáng
|
…
|
%
|
85-91
|
|
Ø Bảng mã màu tấm lợp
lấy sáng poly 4mm
Giá bán tấm lợp lấy
sáng polycarbonate đặc ruột độ dày 2mm: 240.000VNĐ/m²
Giá bán tấm lợp lấy
sáng polycarbonate đặc ruột độ dày 3mm: 330.000VNĐ/m²
Giá bán tấm lợp lấy
sáng polycarbonate đặc ruột độ dày 4mm: 480.000VNĐ/m²
Giá bán tấm lợp lấy
sáng polycarbonate đặc ruột độ dày 5mm: 580.000VNĐ/m²
Thời gian bảo hành
sản phẩm – 10 năm
- Sản
phẩm được sản xuất trên dây chuyền công nghệ cao đạt chất lượng tốt với
nguyên liệu 100% nhập khẩu từ Đức.
- Chế
độ bảo hành sản phẩm tốt hơn và nhanh hơn vì nhà máy sản xuất tại Việt
Nam. Đồng thời khả năng đáp ứng về sản phẩm và thời gian giao hàng cũng
tốt hơn rất nhiều.
- Sản
phẩm có đủ các chứng chỉ chất lượng và được thử nghiệm phù hợp với môi
trường sử dụng tại Việt Nam
- Xem
chi tiết: Tấm
polycarbonate là gì?
- Lợp
các công trình xây dựng (thương mại, văn phòng, công nghiệp)
- Vách
ngăn trong nhà hoặc ngoài trời (cửa sổ, vách ngăn văn phòng, vách ngăn
gian hàng triển lãm).
- Nhà
trồng cây xanh quy mô nông nghiệp
- Lợp
các công trình thể thao nhà thi đấu (sân vận động, trường học, hồ bơi)
- Lợp
các nhà ga, nhà chờ xe lửa, xe buýt, trạm xăng dầu.
- Tấm
ngăn vách cách âm trên đường cao tốc.
- Trang
trí tại các sân chơi bãi tập
- Mái
nối các tòa nhà, cao ốc, tấm lợp cho các cửa thoát hiểm.
- Lợp
ban công giếng trời
- Nhà
trồng cây xanh, khu vườn trong nhà
- Lợp
các hồ bơi, nhà để xe
- Bảng
hiệu hộp đèn quảng cáo chỉ dẫn.
- Làm
vật liệu dùng cho thiết kế trừng bày quảng cáo
- Trụ
điện thoại công cộng cường lực với tấm poly sần
- Tấm
chắn gió và kính cho xe gắn máy.
- Tấm
che chắn các thiết bị trong công nghiệp quốc phòng.
Khách hàng có nhu cầu sử dụng với nhu cầu về giá thành rẻ
hơn có thể xem thêm sản phẩm “tấm lợp lấy sáng poly rỗng ruột” hoặc
phù hợp hơn khi sử dụng trong nhà bếp với sản phẩm “tôn sóng lấy sáng poly”
Ø Hướng dẫn sử
dụng, cách thi công lắp đặt tấm lấy sáng
Khái quát
- Luôn
lắp tấm lợp polycarbonate lấy sáng với bề mặt chống tia cực tím hướng
về phía mặt trời.
- Tấm lợp lấy sáng loại
trơn được bảo vệ bằng màng phim ở cả hai mặt. Đối với tấm lợp
lấy sáng loại nhám thì chỉ có màng phim ở mặt có phủ UV.
- Trong
quá trình lắp đặt, giữ nguyên màng phim để bảo vệ sản phẩm,
chỉ gỡ bỏ khi hoàn tất việc lắp đặt.
- Xác
định được bề mặt có phủ UV trước khi lắp đặt. Sau khi lắp đặt,
phải gỡ bỏ màng phim để tránh bị dính vào tấm lợp do sức nóng
của ánh nắng mặt trời.
- Khoang
lỗ có đường kính rộng hơn từ 3mm đến 5mm so với thân vít để để
trừ hao độ co giãn của tấm do thay đổi nhiệt độ buổi trưa và tối.
- Khi
lợp mái, nên lắp đặt tấm lợp sao cho độ dốc tối thiểu là 5
độ để nước thoát dễ dàng.
- Dùng
loại vít chuyên dụng để lắp đặt.
Lưu ý: Lắp đặt sai mặt sản phẩm có phủ UV sẽ không
được bảo hành.
Ø Dùng cưa
để cắt
- Dùng
lưỡi cưa cắt kim loại, lưỡi cưa nhỏ và sắc, lưỡi cưa đĩa sắc để cắt tấm
lợp poly lấy sáng.
- Để
nguyên màng phim khi cắt để tránh trầy xước.
- Tương
tự như kính, tấm poly đặc được lắp đặt trên khung của bất kỳ
loại vật liệu nào như nhôm, sắt, gỗ …
- Khi
lắp đặt tấm poly đặc trên khung, phải trừ hao độ co
giãn của tấm do thay đổi nhiệt độ buổi trưa và tối.
Ø Kích thước
khunng tối đa khi lắp đặt dạng phẳng
- Khung
có thể được lắp với bất kỳ dạng nào, thường là hình chữ
nhật. Lưu ý đến tỉ lệ giữa chiều rộng và chiều dài khung để
xác định khả năng chịu lực của khung. Cách tốt nhất là dùng 4
kẹp, chiều dài của thanh kẹp bằng với chiều rộng của khung.
Bằng cách này, lực tác động sẽ chia đều cho các thanh kẹp.
- Thiết
kế dạng kẹp 3 hay 2 cạnh yêu cầu tấm lợp SolarFlat phải dày hơn hoặc giảm
kích thước khung lại để thay thế.
- Phải
đảm bảo tấm lợp không bị võng quá 50mm.
Ø Bán kính tối
thiểu để lắp đặt dạng uốn cong
- Tấm
lấy sáng đặc ruột có thể được uốn cong cả khi nguội hoặc nóng khi lắp
đặt dạng vòng cung. Bán kính tối thiểu khi uốn cong gấp 100 lần độ dày của
tấm. Nếu không, tấm solarflat sẽ chịu thêm lực căng quá mức.
Ø Lau chùi
- Polycarbonate
không phải là loại vật liệu chống trầy (theo tiêu chuẩn Rockwell
ASTM – D790 M70). Chú ý không làm trầy xước lên bề mặt tấm. Lau
rửa tấm với nước, xà phòng nhẹ và dùng mút xốp mềm.
- Không
dùng dung môi ăn mòn hoặc các chất tẩy rửa khác. Tham khảo thêm
bảng thông tin kháng hóa chất đối với tấm polycarbonate.
Ø Ưu điểm
vượt trội của tấm lợp công nghệ mới
- Trọng
lượng nhẹ, bền, bền hơn thủy tinh 250 lần và hơn acrylic 20 lần
- Lắp
đặt đơn giản
- Khả
năng chịu tác động của ngoại lực cao, khó bể vỡ.
- Chịu
thời tiết
- Khả
năng chịu nhiệt độ tốt (từ -40ºC đến 135ºC
- Khả
năng sử dụng như vật liệu siêu nhẹ
- Khả
năng đỡ cấu trúc tốt
- Nhiều
lựa chọn đa dạng về màu sắc, kích cỡ, kết cấu.
- Lấy
ánh sáng tự nhiên, tiết kiệm điện và năng lượng khác (khả năng
cách nhiệt tốt hơn so với kính và nhôm. Điều này góp phần đáng kể vào việc
giảm nhiêu liệu tiêu thụ cho công trình)
- Thân
thiện với môi trường
- Trong
suốt như thủy tinh hoặc các màu khác làm nhẹ dịu cho mắt – Có khả năng
truyền suốt ánh sáng lên đến 90% (tương đương kính). nhiều màu sắc đa dạng
như: Trắng trong, Trắng đục, Màu trà (đồng), Xanh dương, Xanh lá cây… (xem
thêm trong các tài liệu kỹ thuật)
- Dễ
lắp đặt và chế tác, thuận tiện khi thi công bằng phương pháp thủ công
- Trọng
lượng nhẹ: So sánh với hệ kết cấu kính bình thường, hệ tấm poly đặc giảm
đáng kể trọng lượng của khối kết cấu xuống còn 50% so với hệ kính có cùng
chiều dày.
- Chống
cháy tốt, chịu được nhiệt độ thay đổi từ -20oC đến 120oC
- Không
bị ảnh hưởng dưới thời tiết khắc nhiệt, độ bền cao
- Dễ
uốn định hình: Tấm polycarbonate dễ dàng uốn cong bằng nhiệt, hay
trong điều kiện bình thường. Theo các biên dạng và hình dạng của yêu cầu
thiết kế.
- Dễ
lau chùi: Tấm lợp poly dễ dàng vệ sinh bằng vải cotton và chất tẩy
rửa trung tính.
=> BẢNG BÁO GIÁ TẤM NHỰA THÔNG MINH POLYCARBOANTE
|